Đọc nhanh: 甜润 (điềm nhuận). Ý nghĩa là: ngọt ngào; ngọt lịm. Ví dụ : - 嗓音甜润 giọng hát ngọt ngào. - 清凉甜润的空气。 không khí trong lành mát mẻ.
Ý nghĩa của 甜润 khi là Tính từ
✪ ngọt ngào; ngọt lịm
甜美滋润
- 嗓音 甜润
- giọng hát ngọt ngào
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜润
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 这个 橘子 甜
- Quả quýt này ngọt.
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 嗓音 甜润
- giọng hát ngọt ngào
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›
甜›