Đọc nhanh: 糟糕 (tao cao). Ý nghĩa là: hỏng; hỏng bét; gay go; kinh khủng; rắc rối; tồi tệ; tệ, tiêu rồi; chết rồi; toang rồi; thôi rồi; thôi chết; thôi xong; tiêu đời. Ví dụ : - 他的身体最近很糟糕。 Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.. - 今天真糟糕。 Hôm nay thực sự tồi tệ.. - 天气十分糟糕。 Thời tiết rất tệ.
Ý nghĩa của 糟糕 khi là Tính từ
✪ hỏng; hỏng bét; gay go; kinh khủng; rắc rối; tồi tệ; tệ
(身体、情况等) 非常不好, 很坏
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 今天 真糟糕
- Hôm nay thực sự tồi tệ.
- 天气 十分 糟糕
- Thời tiết rất tệ.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 糟糕 khi là Thán từ
✪ tiêu rồi; chết rồi; toang rồi; thôi rồi; thôi chết; thôi xong; tiêu đời
突然发现某种不好的情况,常用在句首。
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 糟糕 ! 我 忘带 钥匙 了
- Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糟糕
✪ 更糟糕的是
điều tồi tệ hơn là/ tệ hơn nữa
- 更 糟糕 的 是 , 他病 得 很重
- Điều tồi tệ hơn là bệnh anh ấy rất nặng.
- 更 糟糕 的 是 , 手机 也 没电 了
- Tệ hơn nữa, điện thoại di động cũng hết pin.
✪ A + 很,十分,真的 ,太+ 糟糕
A rất/ vô cùng/ thực sự/ quá + tệ/ tồi tệ
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
✪ A + Động từ + 得 + Phó từ mức độ (很,太,非常) + 糟糕
A làm gì tồi tệ
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 她 做饭 做 得 很 糟糕
- Cô ấy nấu cơm rất tệ.
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 糟糕 với từ khác
✪ 倒霉 vs 糟糕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟糕
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 今天 真糟糕
- Hôm nay thực sự tồi tệ.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 天气 十分 糟糕
- Thời tiết rất tệ.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 糟糕 ! 我 忘带 钥匙 了
- Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 她 做饭 做 得 很 糟糕
- Cô ấy nấu cơm rất tệ.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糟糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糕›
糟›