Đọc nhanh: 标志缺陷 (tiêu chí khuyết hãm). Ý nghĩa là: lỗi ký hiệu.
Ý nghĩa của 标志缺陷 khi là Danh từ
✪ lỗi ký hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志缺陷
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 铁拳 是 他 的 标志
- Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标志缺陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标志缺陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
标›
缺›
陷›