Đọc nhanh: 绰号 (xước hiệu). Ý nghĩa là: tên lóng; biệt hiệu; biệt danh; bí danh. Ví dụ : - 小张的绰号叫小老虎。 biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
Ý nghĩa của 绰号 khi là Danh từ
✪ tên lóng; biệt hiệu; biệt danh; bí danh
外号
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绰号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绰号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
绰›