Đọc nhanh: 杯水车薪 (bôi thuỷ xa tân). Ý nghĩa là: như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也. Ví dụ : - 饥荒十分严重,援助也只是杯水车薪。 Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
Ý nghĩa của 杯水车薪 khi là Thành ngữ
✪ như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也
"用一杯水去救一车着了火的 柴,比喻无济于事; 《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也"用一杯水去救一车着了火的柴, 比喻无济于事
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯水车薪
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 桌上 有杯 冰水
- Trên bàn có cốc nước đá.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯水车薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯水车薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
水›
薪›
车›
Chẳng Thấm Vào Đâu, Vô Tích Sự, Chẳng Ăn Thua Gì
mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.); bụt nhiều oản ít
người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều
phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
(văn học) dựng sào mà thấy bóng (thành ngữ); để mong đợi kết quả tức thì
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
dụm đá thành non