Đọc nhanh: 死有余辜 (tử hữu dư cô). Ý nghĩa là: chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội. Ví dụ : - 这个被判死刑的悍匪,杀人无数,罪大恶极,死有余辜。 Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Ý nghĩa của 死有余辜 khi là Thành ngữ
✪ chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
虽然处以死刑,也抵偿不了他的罪过,比喻罪大恶极
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死有余辜
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 死有余辜
- chết
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死有余辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死有余辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
有›
死›
辜›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
nghiệp chướng nặng nề
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)