Đọc nhanh: 恢恢有余 (khôi khôi hữu dư). Ý nghĩa là: (văn học) có nhiều không gian, phòng để điều động (thành ngữ).
Ý nghĩa của 恢恢有余 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) có nhiều không gian
lit. to have an abundance of space
✪ phòng để điều động (thành ngữ)
room to maneuver (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢恢有余
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 死有余辜
- chết
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恢恢有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢恢有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
恢›
有›