Đọc nhanh: 年年有余 (niên niên hữu dư). Ý nghĩa là: một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán, (văn học) (có thể bạn) dồi dào năm này qua năm khác.
Ý nghĩa của 年年有余 khi là Thành ngữ
✪ một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán
(an auspicious saying for the Lunar New Year)
✪ (văn học) (có thể bạn) dồi dào năm này qua năm khác
lit. (may you) have abundance year after year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年年有余
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年年有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年年有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
年›
有›