Đọc nhanh: 有望 (hữu vọng). Ý nghĩa là: có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng, có hy vọng; hữu vọng. Ví dụ : - 丰收有望 hứa hẹn được mùa.
Ý nghĩa của 有望 khi là Động từ
✪ có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng
有希望
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
✪ có hy vọng; hữu vọng
有可能性; 有希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
望›