有望 yǒuwàng

Từ hán việt: 【hữu vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu vọng). Ý nghĩa là: có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng, có hy vọng; hữu vọng. Ví dụ : - hứa hẹn được mùa.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有望 khi là Động từ

có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng

有希望

Ví dụ:
  • - 丰收 fēngshōu 有望 yǒuwàng

    - hứa hẹn được mùa.

có hy vọng; hữu vọng

有可能性; 有希望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 希望 xīwàng yǒu 爱情 àiqíng

    - Cô ấy mong có tình yêu.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

  • - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng yǒu 巴望 bāwàng

    - thu hoạch năm nay có hy vọng đây

  • - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu gāo 名望 míngwàng

    - Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.

  • - 凡事 fánshì 总有 zǒngyǒu 希望 xīwàng

    - Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.

  • - 丰收 fēngshōu 有望 yǒuwàng

    - hứa hẹn được mùa.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • - yǒu 不到之处 búdàozhīchù hái 望海涵 wànghǎihán

    - nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.

  • - 孩子 háizi 祈望 qíwàng néng 拥有 yōngyǒu xīn 书包 shūbāo

    - Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.

  • - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • - zài 侪辈 cháibèi zhōng 非常 fēicháng yǒu 威望 wēiwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.

  • - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 微弱 wēiruò de 希望 xīwàng

    - Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.

  • - 但凡 dànfán yǒu 一线希望 yīxiànxīwàng yào 努力争取 nǔlìzhēngqǔ

    - hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有望

Hình ảnh minh họa cho từ 有望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao