Đọc nhanh: 分配 (phân phối). Ý nghĩa là: phân phối; phân; chia phần; trao cấp; chia, bố trí; phân phối; phân công, cắt cử. Ví dụ : - 分配宿舍 phân nhà ở.. - 分配劳动果实 phân phối kết quả lao động.. - 服从组织分配。 phục tùng sự phân công của tổ chức.
Ý nghĩa của 分配 khi là Động từ
✪ phân phối; phân; chia phần; trao cấp; chia
按一定的标准或规定分 (东西)
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
✪ bố trí; phân phối; phân công
安排;分派; 经济学上指把生产资料分给生产单位或把消费资料分给消费者分配的方式决定于社会制度
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
✪ cắt cử
派人担任职务或完成某项任务
✪ tán phát
发出; 分发
✪ gán
对一些活动做出安排
✪ cất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分配
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 听候 分配
- chờ phân phối
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
配›