Đọc nhanh: 经典 (kinh điển). Ý nghĩa là: tác phẩm điển hình (Tứ thư, Ngũ kinh...), kinh điển (Kinh Qur'an, Kinh Thánh), tác phẩm kinh điển. Ví dụ : - 这些经典书籍流传了几千年。 Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.. - 四书是儒家最早的经典。 Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.. - 许多人每天祷告时会诵读经典。 Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
Ý nghĩa của 经典 khi là Danh từ
✪ tác phẩm điển hình (Tứ thư, Ngũ kinh...)
旧指作为典范的儒家著作。如四书、五经等。
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
✪ kinh điển (Kinh Qur'an, Kinh Thánh)
指宣扬宗教教义的典籍。如《古兰经》《圣经》。
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 《 圣经 》 是 基督教 的 最 主要 经典
- Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tác phẩm kinh điển
指最重要的、具有权威性的著作
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 经典音乐 作品 总是 能 打动 人心
- Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.
Ý nghĩa của 经典 khi là Tính từ
✪ kinh điển
(著作或作品等)具有典型性、权威性的
- 这部 电影 非常 经典 , 值得一看
- Bộ phim này rất kinh điển, đáng để xem.
- 这是 一部 经典 的 动作片
- Đây là một bộ phim hành động kinh điển.
- 这款 车 的 设计 非常 经典
- Thiết kế của chiếc xe này rất kinh điển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经典
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 这 本书 可谓 经典
- Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.
- 老板 今天 要 演出 经典 剧目
- Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
- 我 喜欢 诵 经典 故事
- Tôi thích đọc truyện kinh điển.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
经›