经典 jīngdiǎn

Từ hán việt: 【kinh điển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经典" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh điển). Ý nghĩa là: tác phẩm điển hình (Tứ thư, Ngũ kinh...), kinh điển (Kinh Qur'an, Kinh Thánh), tác phẩm kinh điển. Ví dụ : - 。 Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.. - 。 Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.. - 。 Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经典 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经典 khi là Danh từ

tác phẩm điển hình (Tứ thư, Ngũ kinh...)

旧指作为典范的儒家著作。如四书、五经等。

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 四书 sìshū shì 儒家 rújiā 最早 zuìzǎo de 经典 jīngdiǎn

    - Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.

kinh điển (Kinh Qur'an, Kinh Thánh)

指宣扬宗教教义的典籍。如《古兰经》《圣经》。

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō rén 每天 měitiān 祷告 dǎogào 时会 shíhuì 诵读 sòngdú 经典 jīngdiǎn

    - Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 《 圣经 shèngjīng shì 基督教 jīdūjiào de zuì 主要 zhǔyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tác phẩm kinh điển

指最重要的、具有权威性的著作

Ví dụ:
  • - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

Ý nghĩa của 经典 khi là Tính từ

kinh điển

(著作或作品等)具有典型性、权威性的

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 经典 jīngdiǎn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Bộ phim này rất kinh điển, đáng để xem.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn de 动作片 dòngzuòpiàn

    - Đây là một bộ phim hành động kinh điển.

  • - 这款 zhèkuǎn chē de 设计 shèjì 非常 fēicháng 经典 jīngdiǎn

    - Thiết kế của chiếc xe này rất kinh điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经典

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 常援 chángyuán 经典 jīngdiǎn 之句 zhījù

    - Thường viện dẫn những câu kinh điển.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 经典 jīngdiǎn de dài 覆盆子 fùpénzi de 白色 báisè 蛋糕 dàngāo

    - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

  • - 皓首穷经 hàoshǒuqióngjīng ( 钻研 zuānyán 经典 jīngdiǎn dào lǎo )

    - nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.

  • - zhè 首歌 shǒugē 属于 shǔyú 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè

    - Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.

  • - 那首歌 nàshǒugē 至今 zhìjīn réng 堪称 kānchēng 经典 jīngdiǎn

    - Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.

  • - 许多 xǔduō rén 每天 měitiān 祷告 dǎogào 时会 shíhuì 诵读 sòngdú 经典 jīngdiǎn

    - Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • - 他常讽 tāchángfěng 经典 jīngdiǎn 诗篇 shīpiān

    - Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

  • - zhè 本书 běnshū 可谓 kěwèi 经典 jīngdiǎn

    - Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.

  • - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān yào 演出 yǎnchū 经典 jīngdiǎn 剧目 jùmù

    - Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.

  • - 诵读 sòngdú 经典 jīngdiǎn 之赋 zhīfù

    - Đọc kinh điển của văn Phú.

  • - 喜欢 xǐhuan sòng 经典 jīngdiǎn 故事 gùshì

    - Tôi thích đọc truyện kinh điển.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经典

Hình ảnh minh họa cho từ 经典

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao