Đọc nhanh: 名著 (danh trứ). Ý nghĩa là: tác phẩm nổi tiếng; kiệt tác; danh trước. Ví dụ : - 文学名著。 kiệt tác văn học.
Ý nghĩa của 名著 khi là Danh từ
✪ tác phẩm nổi tiếng; kiệt tác; danh trước
有价值的出名著作
- 文学名著
- kiệt tác văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名著
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 澳洲 有 许多 著名 的 景点
- Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 俄国 有 许多 著名 的 城市
- Nước Nga có nhiều thành phố nổi tiếng.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 文学名著
- kiệt tác văn học.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
著›