• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Pinyin: Sòng
  • Âm hán việt: Tụng
  • Nét bút:丶フフ丶丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠甬
  • Thương hiệt:IVNIB (戈女弓戈月)
  • Bảng mã:U+8BF5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 诵

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 诵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tụng). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. tụng kinh. Từ ghép với : Ngâm thơ, đọc thơ, Bình thơ, Xưng tụng, ca ngợi Chi tiết hơn...

Tụng

Từ điển phổ thông

  • 1. đọc to và rõ
  • 2. tụng kinh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đọc, ngâm

- Ngâm thơ, đọc thơ

- Bình thơ

* ③ (văn) Khen ngợi

- Xưng tụng, ca ngợi