Đọc nhanh: 经典案例 (kinh điển án lệ). Ý nghĩa là: nghiên cứu tình huống, ví dụ cổ điển.
Ý nghĩa của 经典案例 khi là Danh từ
✪ nghiên cứu tình huống
case study
✪ ví dụ cổ điển
classic example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经典案例
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经典案例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经典案例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 经典案例 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
例›
典›
案›
经›