Đọc nhanh: 经度 (kinh độ). Ý nghĩa là: kinh độ.
Ý nghĩa của 经度 khi là Danh từ
✪ kinh độ
地球表面东西距离的度数,以本初子午线为零度,以东为东经,以西为西经,东西各一百八十度通过某地的经线与本初子午线相距若干度,就是这个地点的经度 参看〖经线〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经度
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 这个 点 的 经度 是 120 度
- Kinh độ của điểm này là 120 độ.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 维系 旧 制度 的 支柱 已经 消失 了
- Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 桌子 高度 都 已经 齐 了
- Chiều cao của bàn đã đồng đều.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 南经 128 度 14 分
- Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
经›