Đọc nhanh: 经费 (kinh phí). Ý nghĩa là: kinh phí; tiền chi tiêu; tiền phí tổn (cơ quan, trường học). Ví dụ : - 经费充足。 kinh phí đầy đủ.. - 节减经费。 giảm bớt kinh phí.. - 审查经费。 Xem xét kinh phí.
Ý nghĩa của 经费 khi là Danh từ
✪ kinh phí; tiền chi tiêu; tiền phí tổn (cơ quan, trường học)
(机关、学校等) 经常支出的费用
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经费
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 费用 已经 扣除 了
- Chi phí đã được khấu trừ.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 这个 展览会 是 煞费 经营 的
- Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 物业费 已经 交了
- Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
费›