Đọc nhanh: 始终不渝 (thủy chung bất du). Ý nghĩa là: không nao núng, không lay chuyển.
Ý nghĩa của 始终不渝 khi là Thành ngữ
✪ không nao núng
unflinching
✪ không lay chuyển
unswerving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始终不渝
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 她 终于 支撑 不住 了
- Cô ấy cuối cùng không thể chống đỡ.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
- 我 始终 不 接受 这样 的 要求
- Tôi luôn không chấp nhận yêu cầu như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始终不渝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始终不渝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
始›
渝›
终›
Vẫn Như Xưa
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
Kiên trì ko từ bỏ
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặtbạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹotrắt tréo; lắt léo
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bátưa mới nới cũ
miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật)