精简 jīngjiǎn

Từ hán việt: 【tinh giản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精简" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh giản). Ý nghĩa là: tinh giản; rút gọn. Ví dụ : - 。 tinh giản tiết kiệm.. - 。 rút gọn cơ cấu.. - 。 rút gọn nội dung.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精简 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精简 khi là Động từ

tinh giản; rút gọn

去掉不必要的,留下必要的

Ví dụ:
  • - 精简 jīngjiǎn 节约 jiéyuē

    - tinh giản tiết kiệm.

  • - 精简机构 jīngjiǎnjīgòu

    - rút gọn cơ cấu.

  • - 精简 jīngjiǎn 内容 nèiróng

    - rút gọn nội dung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精简

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 精简 jīngjiǎn 节约 jiéyuē

    - tinh giản tiết kiệm.

  • - 精简机构 jīngjiǎnjīgòu

    - rút gọn cơ cấu.

  • - 精简 jīngjiǎn 内容 nèiróng

    - rút gọn nội dung.

  • - 减少 jiǎnshǎo 层次 céngcì 精简人员 jīngjiǎnrényuán

    - Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 精简 jīngjiǎn 编制 biānzhì

    - Công ty quyết định tinh giản biên chế.

  • - de 生活 shēnghuó 风格 fēnggé shì 简约 jiǎnyuē 精致 jīngzhì

    - Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí 太精彩 tàijīngcǎi le

    - Bộ phim này quả là quá tuyệt vời.

  • - 这么 zhème 精致 jīngzhì de 牙雕 yádiāo 简直 jiǎnzhí 没治了 méizhìle

    - chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精简

Hình ảnh minh họa cho từ 精简

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao