Đọc nhanh: 精简 (tinh giản). Ý nghĩa là: tinh giản; rút gọn. Ví dụ : - 精简节约。 tinh giản tiết kiệm.. - 精简机构。 rút gọn cơ cấu.. - 精简内容。 rút gọn nội dung.
Ý nghĩa của 精简 khi là Động từ
✪ tinh giản; rút gọn
去掉不必要的,留下必要的
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精简
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 这部 电影 简直 太精彩 了
- Bộ phim này quả là quá tuyệt vời.
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精简
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm简›
精›