Đọc nhanh: 精力 (tinh lực). Ý nghĩa là: tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng. Ví dụ : - 自己的精力有限。 Sức lực của bản thân có hạn.. - 学习需要集中精力。 Học tập cần tập trung sức lực.. - 经过休息,他恢复了精力。 Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.
Ý nghĩa của 精力 khi là Danh từ
✪ tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng
精神和体力
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 学习 需要 集中精力
- Học tập cần tập trung sức lực.
- 经过 休息 , 他 恢复 了 精力
- Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.
- 孩子 们 总是 充满 了 精力
- Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精力
✪ A + 把 + 精力 + Động từ/ Cụm động từ
A bỏ công sức/sức lực làm gì
- 他 把 精力 放在 学习 上
- Anh ấy dành hết công sức vào việc học.
- 我 把 精力 集中 在 这个 项目 上
- Tôi tập trung sức lực vào dự án này.
- 我们 把 精力 投入 到 工作 中
- Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 精力 với từ khác
✪ 精力 vs 精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 空耗 精力
- phí sức.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 学习 需要 集中精力
- Học tập cần tập trung sức lực.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 精力不济
- tinh lực không tốt
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 精力 不断 在 耗
- Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
精›