精力 jīnglì

Từ hán việt: 【tinh lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh lực). Ý nghĩa là: tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng. Ví dụ : - 。 Sức lực của bản thân có hạn.. - 。 Học tập cần tập trung sức lực.. - 。 Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 精力 khi là Danh từ

tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng

精神和体力

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • - 学习 xuéxí 需要 xūyào 集中精力 jízhōngjīnglì

    - Học tập cần tập trung sức lực.

  • - 经过 jīngguò 休息 xiūxī 恢复 huīfù le 精力 jīnglì

    - Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.

  • - 孩子 háizi men 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn le 精力 jīnglì

    - Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精力

A + 把 + 精力 + Động từ/ Cụm động từ

A bỏ công sức/sức lực làm gì

Ví dụ:
  • - 精力 jīnglì 放在 fàngzài 学习 xuéxí shàng

    - Anh ấy dành hết công sức vào việc học.

  • - 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 这个 zhègè 项目 xiàngmù shàng

    - Tôi tập trung sức lực vào dự án này.

  • - 我们 wǒmen 精力 jīnglì 投入 tóurù dào 工作 gōngzuò zhōng

    - Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 精力 với từ khác

精力 vs 精神

Giải thích:

"" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "" không thể dùng để chỉ thể lực.
"" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 年青人 niánqīngrén 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Người trẻ tràn đầy năng lượng.

  • - de 精力 jīnglì 非常 fēicháng 充沛 chōngpèi

    - Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • - 笔力 bǐlì 精悍 jīnghàn

    - ngòi bút sắc bén.

  • - 毕生精力 bìshēngjīnglì 倾注 qīngzhù zài 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.

  • - 空耗 kōnghào 精力 jīnglì

    - phí sức.

  • - 精力枯竭 jīnglìkūjié

    - tinh lực khô kiệt.

  • - 余裕 yúyù de 精力 jīnglì

    - tinh lực dồi dào

  • - 精神 jīngshén shàng 压力 yālì 好大 hǎodà

    - Áp lực tinh thần rất lớn.

  • - 学习 xuéxí 需要 xūyào 集中精力 jízhōngjīnglì

    - Học tập cần tập trung sức lực.

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • - 精力不济 jīnglìbùjì

    - tinh lực không tốt

  • - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精力

Hình ảnh minh họa cho từ 精力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao