Đọc nhanh: 浓缩 (nùng súc). Ý nghĩa là: sắc; cô; cô đặc; cô đọng. Ví dụ : - 他们在浓缩果汁。 Họ đang cô đặc nước trái cây.. - 这个药需要浓缩。 Thuốc này cần được sắc.. - 她正在浓缩牛奶。 Cô ấy đang cô đặc sữa.
Ý nghĩa của 浓缩 khi là Động từ
✪ sắc; cô; cô đặc; cô đọng
用加热等方法使溶液中的溶剂蒸发而增加溶液的浓度
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 她 正在 浓缩 牛奶
- Cô ấy đang cô đặc sữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓缩
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 浓缩 食物
- chưng đồ ăn.
- 我来 杯 浓缩 咖啡
- Tôi sẽ uống cà phê espresso.
- 她 正在 浓缩 牛奶
- Cô ấy đang cô đặc sữa.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
缩›