Đọc nhanh: 渣滓 (tra chỉ). Ý nghĩa là: cặn; bã; cấn; cáu cặn; cận, cặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh). Ví dụ : - 社会渣滓 bọn cặn bã của xã hội
Ý nghĩa của 渣滓 khi là Danh từ
✪ cặn; bã; cấn; cáu cặn; cận
物品提出精华后剩下的东西
✪ cặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh)
比喻品质恶劣对社会起破坏作用的人,如盗贼、骗子、流氓
- 社会 渣滓
- bọn cặn bã của xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渣滓
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 看到 这个 白色 晶状 残渣 没
- Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?
- 滓 浊
- bẩn
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 点心 渣子
- vụn bánh ngọt
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 社会 渣滓
- bọn cặn bã của xã hội
- 渣 男 常常 伤害 别人
- Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 她 不想 和 渣 男 约会
- Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.
- 不是 说 你 是 人渣
- Không phải bạn là cặn bã.
- 把 咖啡 搅一 搅好 让 渣滓 沉淀
- Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.
- 泥滓
- cặn bùn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渣滓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渣滓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渣›
滓›