Đọc nhanh: 全副精力 (toàn phó tinh lực). Ý nghĩa là: tham gia đầy đủ, tập trung hoàn toàn vào cái gì đó, Với đầy đủ lực lượng.
Ý nghĩa của 全副精力 khi là Danh từ
✪ tham gia đầy đủ
fully engaged
✪ tập trung hoàn toàn vào cái gì đó
to concentrate entirely on sth
✪ Với đầy đủ lực lượng
with full force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副精力
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全副精力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全副精力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
副›
力›
精›