精力集中 jīnglì jízhōng

Từ hán việt: 【tinh lực tập trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精力集中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh lực tập trung). Ý nghĩa là: hết sức tập trung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精力集中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 精力集中 khi là Từ điển

hết sức tập trung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力集中

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • - 集结 jíjié 兵力 bīnglì

    - tập kết binh lực.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 学习 xuéxí 需要 xūyào 集中精力 jízhōngjīnglì

    - Học tập cần tập trung sức lực.

  • - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • - 精神 jīngshén 集中 jízhōng jiù huì 出差错 chūchācuò

    - tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

  • - yào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 不要 búyào 分神 fēnshén

    - phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.

  • - hěn nán 集中精力 jízhōngjīnglì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy khó tập trung vào công việc.

  • - jiāng 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 学习 xuéxí shàng

    - Cô ấy tập trung sức lực vào việc học.

  • - 我们 wǒmen 精力 jīnglì 投入 tóurù dào 工作 gōngzuò zhōng

    - Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.

  • - 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 这个 zhègè 项目 xiàngmù shàng

    - Tôi tập trung sức lực vào dự án này.

  • - 许多 xǔduō 妇女 fùnǚ 她们 tāmen de 全部 quánbù 精力 jīnglì 投入 tóurù dào 职业 zhíyè zhōng

    - Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.

  • - 烦躁 fánzào 没法 méifǎ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.

  • - 我要 wǒyào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 学习 xuéxí

    - Tôi phải tập trung vào việc học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精力集中

Hình ảnh minh họa cho từ 精力集中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精力集中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao