Đọc nhanh: 心力 (tâm lực). Ý nghĩa là: tâm lực; tâm sức; tâm tư và lao lực, thần. Ví dụ : - 费尽心力。 đem hết tâm lực.. - 心力交瘁(精神和体力都极度疲劳)。 tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
Ý nghĩa của 心力 khi là Danh từ
✪ tâm lực; tâm sức; tâm tư và lao lực
心思和劳力
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
✪ thần
知觉和理智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
⺗›
心›