元气 yuánqì

Từ hán việt: 【nguyên khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên khí). Ý nghĩa là: nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách). Ví dụ : - 。 nguyên khí dồi dào. - 。 không làm tổn thương nguyên khí.. - 。 hồi phục nguyên khí

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 元气 khi là Danh từ

nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách)

指人, 国家或机构的生命力

Ví dụ:
  • - 元气 yuánqì 旺盛 wàngshèng

    - nguyên khí dồi dào

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元气

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 元气 yuánqì 旺盛 wàngshèng

    - nguyên khí dồi dào

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • - 元月 yuányuè 天气 tiānqì 开始 kāishǐ 变冷 biànlěng

    - Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.

  • - 元宵 yuánxiāo de 气氛 qìfēn hěn 热闹 rènao

    - Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.

  • - 正在 zhèngzài 恢复元气 huīfùyuánqì zhōng

    - nh ấy đang hồi phục nguyên khí.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元气

Hình ảnh minh họa cho từ 元气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao