Đọc nhanh: 元气 (nguyên khí). Ý nghĩa là: nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách). Ví dụ : - 元气旺盛。 nguyên khí dồi dào. - 不伤元气。 không làm tổn thương nguyên khí.. - 恢复元气。 hồi phục nguyên khí
Ý nghĩa của 元气 khi là Danh từ
✪ nguyên khí; sức sống; sinh lực; sự cường tráng; sức mạnh thể chất; khí lực (trong tư tưởng, ngôn ngữ, phong cách)
指人, 国家或机构的生命力
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
气›