Đọc nhanh: 密实 (mật thực). Ý nghĩa là: kỹ càng; dày đặc; chặt chẽ. Ví dụ : - 这批棉衣针脚做得真密实。 số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
Ý nghĩa của 密实 khi là Tính từ
✪ kỹ càng; dày đặc; chặt chẽ
细密;紧密
- 这批 棉衣 针脚 做 得 真 密实
- số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密实
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 这批 棉衣 针脚 做 得 真 密实
- số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
密›