Đọc nhanh: 密致 (mật trí). Ý nghĩa là: kết cấu chặt (vật chất).
Ý nghĩa của 密致 khi là Tính từ
✪ kết cấu chặt (vật chất)
(物质) 结构紧密;致密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密致
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 结构 致密
- kết cấu chặt chẽ
- 致密 的 网
- lưới tinh xảo.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 这块 布料 非常 致密
- Miếng vải này rất dày dặn.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
致›