Đọc nhanh: 稀疏不匀 (hi sơ bất quân). Ý nghĩa là: lốm đốm.
Ý nghĩa của 稀疏不匀 khi là Thành ngữ
✪ lốm đốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀疏不匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 这件 衣服 不太 匀称
- Bộ quần áo này không quá vừa vặn.
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀疏不匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀疏不匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
匀›
疏›
稀›