Đọc nhanh: 满目 (mãn mục). Ý nghĩa là: trước mắt; nhiều; đầy rẫy. Ví dụ : - 琳琅满目。 long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.. - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
✪ trước mắt; nhiều; đầy rẫy
充满视野
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
目›