Đọc nhanh: 堆砌 (đôi thế). Ý nghĩa là: xây; đắp, rườm rà; dài dòng (câu văn). Ví dụ : - 堆砌台阶 xây bậc thềm. - 堆砌假山 xây hòn non bộ. - 堆砌辞藻 từ ngữ trau chuốt dài dòng.
Ý nghĩa của 堆砌 khi là Động từ
✪ xây; đắp
垒积砖石并用泥灰黏合
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
✪ rườm rà; dài dòng (câu văn)
比喻写文章时使用大量华丽而无用的词语
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆砌
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 稼堆 在 那里
- Lúa thóc chất đống ở đó.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 孩子 们 堆 出 了 一个 可爱 的 雪人
- Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堆砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堆›
砌›