Đọc nhanh: 积金累玉 (tí kim luỹ ngọc). Ý nghĩa là: tích của; của cải như núi.
Ý nghĩa của 积金累玉 khi là Thành ngữ
✪ tích của; của cải như núi
积聚的金银玉器甚多,形容家资充裕,十分富有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积金累玉
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积金累玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积金累玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
积›
累›
金›