Đọc nhanh: 禁止修改系统时间 (cấm chỉ tu cải hệ thống thì gian). Ý nghĩa là: Cấm không được sửa đổi thời gian của hệ thống.
Ý nghĩa của 禁止修改系统时间 khi là Động từ
✪ Cấm không được sửa đổi thời gian của hệ thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止修改系统时间
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 这个 项目 的 截止 时间 很 紧
- Deadline cho dự án này rất gấp.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 我们 必须 更改 时间
- Chúng ta phải thay đổi thời gian.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 更改 时间
- thay đổi thời gian
- 改 变化 需要 时间
- Thay đổi phong tục cần thời gian.
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁止修改系统时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止修改系统时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
改›
时›
止›
禁›
系›
统›
间›