Đọc nhanh: 严禁 (nghiêm cấm). Ý nghĩa là: nghiêm cấm; cấm ngặt; cấm nhặt. Ví dụ : - 严禁走私。 nghiêm cấm buôn lậu.. - 严禁烟火。 cấm lửa.. - 建筑工地严禁烟火 công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
Ý nghĩa của 严禁 khi là Động từ
✪ nghiêm cấm; cấm ngặt; cấm nhặt
严格禁止
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严禁
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 这里 严禁 喧哗
- Chỗ này cấm ồn ào.
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
禁›