赞不绝口 zàn bù juékǒu

Từ hán việt: 【tán bất tuyệt khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赞不绝口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán bất tuyệt khẩu). Ý nghĩa là: ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi. Ví dụ : - 西使。 Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.. - 。 Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赞不绝口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赞不绝口 khi là Thành ngữ

ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi

赞不绝口,汉语成语,拼音是zàn bù jué kǒu,意思是赞美的话说个不停,形容对人或事物十分赞赏。出自清·曹雪芹《红楼梦》。

Ví dụ:
  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng 使 shǐ 游人 yóurén 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.

  • - duì zhè 本书 běnshū 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞不绝口

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - ngợi khen mãi

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - 酸奶 suānnǎi yǒu 不同 bùtóng de 口味 kǒuwèi

    - Sữa chua có các vị khác nhau.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - khen không ngớt lời.

  • - 骂不还口 màbùhuánkǒu

    - bị chửi cũng không cãi lại

  • - tān 口腹 kǒufù

    - không tham ăn láo uống.

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng 使 shǐ 游人 yóurén 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.

  • - 绝口不提 juékǒubùtí

    - anh ấy lặng thinh không nói.

  • - duì zhè 本书 běnshū 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.

  • - 绝口不提 juékǒubùtí hái qián de shì

    - Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.

  • - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.

  • - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞不绝口

Hình ảnh minh họa cho từ 赞不绝口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞不绝口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao