Đọc nhanh: 赞不绝口 (tán bất tuyệt khẩu). Ý nghĩa là: ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi. Ví dụ : - 西湖美丽的风景使游人赞不绝口。 Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.. - 他对这本书赞不绝口。 Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
Ý nghĩa của 赞不绝口 khi là Thành ngữ
✪ ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi
赞不绝口,汉语成语,拼音是zàn bù jué kǒu,意思是赞美的话说个不停,形容对人或事物十分赞赏。出自清·曹雪芹《红楼梦》。
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞不绝口
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞不绝口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞不绝口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
口›
绝›
赞›