Đọc nhanh: 神秘 (thần bí). Ý nghĩa là: thần bí; huyền bí; bí ẩn. Ví dụ : - 海洋深处充满了神秘。 Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.. - 她总是穿着神秘的衣服。 Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thần bí.. - 那个神秘人又出现了。 Người bí ẩn đó lại xuất hiện rồi.
Ý nghĩa của 神秘 khi là Tính từ
✪ thần bí; huyền bí; bí ẩn
使人不知道是怎么回事的
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 她 总是 穿着 神秘 的 衣服
- Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thần bí.
- 那个 神秘 人 又 出现 了
- Người bí ẩn đó lại xuất hiện rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神秘
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 那符 很 是 神秘
- Ký hiệu đó rất bí ẩn.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 委姓 来源 很 神秘
- Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.
- 神秘 的 廌 出现 了
- Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 他 曾 是 一名 神秘 密探
- Anh ấy từng là một mật thám bí mật.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 他 最近 的 行踪 很 神秘
- Hành tung của anh ấy gần đây rất bí ẩn.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神秘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神秘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
秘›