机密 jīmì

Từ hán việt: 【cơ mật】

"机密" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ mật). Ý nghĩa là: cơ mật; bí mật, chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật. Ví dụ : - 。 Đây là một tài liệu mật.. - 。 Thông tin mật không thể bị rò rỉ.. - 。 Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机密 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 机密 khi là Tính từ

cơ mật; bí mật

重要而秘密

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 机密文件 jīmìwénjiàn

    - Đây là một tài liệu mật.

  • - 机密信息 jīmìxìnxī 不能 bùnéng 外泄 wàixiè

    - Thông tin mật không thể bị rò rỉ.

  • - 签署 qiānshǔ le 机密 jīmì 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 机密 khi là Danh từ

chuyện cơ mật; việc cơ mật; việc bí mật

机密的事

Ví dụ:
  • - 透露 tòulù le 国家机密 guójiājīmì

    - Anh ấy đã tiết lộ bí mật quốc gia.

  • - 会议 huìyì 内容 nèiróng 完全 wánquán shì 机密 jīmì

    - Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机密 với từ khác

机密 vs 秘密

Giải thích:

Giống:
- "" đồng nghĩa với "".
Khác:
- "" dùng trong tình huống trang trọng, "" dùng được cả trong dịp thông thường và dịp trang trọng.
- "" thuộc phạm vị đoàn thể hoặc quốc gia, không thuộc phạm vi cá nhân, "" vừa có thể thuộc phạm vi quốc gia, đoàn thể vừa có thể thuộc phạm vi cá nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机密

  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 不要 búyào xiè 机密 jīmì

    - Không được tiết lộ bí mật.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 泄露 xièlòu 出去 chūqù

    - Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.

  • - 泄漏 xièlòu le 公司 gōngsī de 机密 jīmì

    - Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 已经 yǐjīng 泄漏 xièlòu

    - Tài liệuu mật đã bị lộ.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • - 签署 qiānshǔ le 机密 jīmì 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn bèi 谨慎 jǐnshèn 携带 xiédài

    - Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.

  • - 机密信息 jīmìxìnxī 不能 bùnéng 外泄 wàixiè

    - Thông tin mật không thể bị rò rỉ.

  • - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • - 透露 tòulù le 国家机密 guójiājīmì

    - Anh ấy đã tiết lộ bí mật quốc gia.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.

  • - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • - 这个 zhègè 机密 jīmì cóng 企划 qǐhuá shì 泄露 xièlòu le 出来 chūlái

    - Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 机密文件 jīmìwénjiàn

    - Đây là một tài liệu mật.

  • - 会议 huìyì 内容 nèiróng 完全 wánquán shì 机密 jīmì

    - Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机密

Hình ảnh minh họa cho từ 机密

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 机密 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao