Đọc nhanh: 祝嘏 (chúc hỗ). Ý nghĩa là: Ngày xưa chỉ người phụ trách tế tự tông miếu. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Chư hầu tế xã tắc tông miếu; thượng hạ giai phụng kì điển; nhi chúc hỗ mạc cảm dịch kì thường pháp 諸侯祭社稷宗廟; 上下皆奉其典; 而祝嘏莫敢易其常法 (Lễ vận 禮運) Chư hầu tế xã tắc tông miếu; trên dưới đều tuân theo nghi thức đó; cho nên người chấp sự tế tự tông miếu không thể mạo muội thay đổi phép thường được. Văn từ dùng khi tế tự; cầu cúng. Ngày xưa chúc thọ cho vua gọi là chúc hỗ 祝嘏. Sau phiếm chỉ chúc thọ..
Ý nghĩa của 祝嘏 khi là Danh từ
✪ Ngày xưa chỉ người phụ trách tế tự tông miếu. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Chư hầu tế xã tắc tông miếu; thượng hạ giai phụng kì điển; nhi chúc hỗ mạc cảm dịch kì thường pháp 諸侯祭社稷宗廟; 上下皆奉其典; 而祝嘏莫敢易其常法 (Lễ vận 禮運) Chư hầu tế xã tắc tông miếu; trên dưới đều tuân theo nghi thức đó; cho nên người chấp sự tế tự tông miếu không thể mạo muội thay đổi phép thường được. Văn từ dùng khi tế tự; cầu cúng. Ngày xưa chúc thọ cho vua gọi là chúc hỗ 祝嘏. Sau phiếm chỉ chúc thọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝嘏
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祝嘏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝嘏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘏›
祝›