Đọc nhanh: 预祝 (dự chú). Ý nghĩa là: chúc; chúc trước; chúc mừng trước. Ví dụ : - 我们预祝你事业成功。 Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.. - 预祝大会圆满成功。 Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
Ý nghĩa của 预祝 khi là Động từ
✪ chúc; chúc trước; chúc mừng trước
预先祝贺或祝愿
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预祝
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 预警 卫星
- vệ tinh báo động
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 预警 雷达
- ra-đa báo động
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预祝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祝›
预›