Đọc nhanh: 社员 (xã viên). Ý nghĩa là: xã viên. Ví dụ : - 社员的进项普遍有了增加。 tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến. - 身为生产队长,当然应该走在社员的前面。 bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,. - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
Ý nghĩa của 社员 khi là Danh từ
✪ xã viên
某些以社命名的组织的成员,特指人民公社社员
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 社员 们 越 干越 心盛
- xã viên càng làm càng hăng.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社员
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 社员 们 越 干越 心盛
- xã viên càng làm càng hăng.
- 他 是 体育 社团 的 成员
- Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
社›