Đọc nhanh: 射程 (xạ trình). Ý nghĩa là: tầm bắn; cự li bắn; cự ly bắn; đạn giới, tầm súng.
Ý nghĩa của 射程 khi là Danh từ
✪ tầm bắn; cự li bắn; cự ly bắn; đạn giới
弹头射出后所能达到的距离
✪ tầm súng
弹头射出后, 所能达到的水平距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射程
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 辐射
- bức xạ.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 辐射 形
- hình tia
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 射程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
程›