Đọc nhanh: 知己知彼 (tri kỉ tri bỉ). Ý nghĩa là: biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ. Ví dụ : - 只有知己知彼,才能立于不败之地。 Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.. - 是谁说过只要知己知彼,就没有危险? Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?. - 知己知彼就能百战百胜。 Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
Ý nghĩa của 知己知彼 khi là Thành ngữ
✪ biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
《孙子兵法·谋攻》:“知彼知己,百战不殆。”意思是对敌我双方的情况都非常了解,打起仗来就会立于不败之地。后用“知己知彼”指既要正确估计自己,又要深刻了解对方。
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知己知彼 是 合作 的 重要 前提
- Biết mình biết ta là điều kiện tiên quyết quan trọng để hợp tác.
- 知己知彼 是 谈判 的 首要 原则
- Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知己知彼
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 她 的 言语 十分 知己
- Lời nói của cô ấy rất thân mật.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 他 是 我 的 蓝颜 知己
- Anh ấy là tri kỷ nam giới của tôi.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 知己知彼 是 谈判 的 首要 原则
- Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.
- 知己知彼 是 合作 的 重要 前提
- Biết mình biết ta là điều kiện tiên quyết quan trọng để hợp tác.
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知己知彼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知己知彼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm己›
彼›
知›
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
biết kẻ thù và biết chính mình (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi)
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
hiểu rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ