Đọc nhanh: 自知之明 (tự tri chi minh). Ý nghĩa là: tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân. Ví dụ : - 人贵有自知之明。 Con người quý ở chỗ tự biết mình.. - 人应有自知之明。 Con người phải tự mình biết mình.
Ý nghĩa của 自知之明 khi là Thành ngữ
✪ tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
了解自己 (多指缺点) 了解得透彻的能力 (常跟'有、无'连用)
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自知之明
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 忝 在 相知 之 列
- không xứng đáng được anh coi là tương tri.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自知之明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自知之明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
明›
知›
自›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
tự thu xếp ổn thoả; tự giải quyết ổn thoả
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
Tự Cho Là Đúng
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo