Đọc nhanh: 知彼知己,百战不殆 (tri bỉ tri kỉ bá chiến bất đãi). Ý nghĩa là: Biết kẻ thù và bản thân bạn sẽ giúp bạn không bị tổn thương trong một trăm trận chiến (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi).
Ý nghĩa của 知彼知己,百战不殆 khi là Từ điển
✪ Biết kẻ thù và bản thân bạn sẽ giúp bạn không bị tổn thương trong một trăm trận chiến (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi)
knowing the enemy and yourself will get you unscathed through a hundred battles (idiom, from Sunzi's"The Art of War")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知彼知己,百战不殆
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知彼知己,百战不殆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知彼知己,百战不殆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
己›
彼›
战›
殆›
百›
知›