瞎子 xiāzi

Từ hán việt: 【hạt tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞎子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt tử). Ý nghĩa là: người mù; kẻ đui mù; người mù loà; người đui, hạt lép. Ví dụ : - 。 Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.. - 。 Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.. - 。 Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞎子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞎子 khi là Danh từ

người mù; kẻ đui mù; người mù loà; người đui

失去视觉能力的人

Ví dụ:
  • - 取笑 qǔxiào 一个 yígè 瞎子 xiāzi shì 残忍 cánrěn de

    - Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.

  • - 有人 yǒurén 看见 kànjiàn 瞎子 xiāzi 横过 héngguò 街道 jiēdào

    - Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.

  • - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hạt lép

结得很不饱满的子粒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • - 取笑 qǔxiào 一个 yígè 瞎子 xiāzi shì 残忍 cánrěn de

    - Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.

  • - 有人 yǒurén 看见 kànjiàn 瞎子 xiāzi 横过 héngguò 街道 jiēdào

    - Có người nhìn thấy người mù đang băng qua đường.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan zài 墙上 qiángshàng 瞎画 xiāhuà

    - Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞎子

Hình ảnh minh họa cho từ 瞎子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao