Đọc nhanh: 瞎猫碰死耗子 (hạt miêu bính tử háo tử). Ý nghĩa là: mèo mù vớ cá rán.
Ý nghĩa của 瞎猫碰死耗子 khi là Danh từ
✪ mèo mù vớ cá rán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎猫碰死耗子
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎猫碰死耗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎猫碰死耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
死›
猫›
瞎›
碰›
耗›