Đọc nhanh: 瞎子摸象 (hạt tử mạc tượng). Ý nghĩa là: người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn, nhầm một phần với toàn bộ, không thể nhìn thấy gỗ cho cây.
Ý nghĩa của 瞎子摸象 khi là Thành ngữ
✪ người mù sờ voi (thành ngữ, từ kinh Niết Bàn 大般 涅槃經 | 大般 涅盘经); (nghĩa bóng) không thể nhìn thấy bức tranh lớn
blind people touch an elephant (idiom, from Nirvana sutra 大般涅槃經|大般涅盘经 [dà bān Niè pán jīng]); fig. unable to see the big picture
✪ nhầm một phần với toàn bộ
to mistake the part for the whole
✪ không thể nhìn thấy gỗ cho cây
unable to see the wood for the trees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎子摸象
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 你 能 想象 他 的 样子 吗 ?
- Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
- 他 轻轻 触摸 了 桌子
- Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎子摸象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎子摸象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摸›
瞎›
象›