Đọc nhanh: 着重号 (trứ trọng hiệu). Ý nghĩa là: dấu nhấn mạnh; dấu lưu ý.
Ý nghĩa của 着重号 khi là Danh từ
✪ dấu nhấn mạnh; dấu lưu ý
标点符号 (·) ,用在横行文字的下边或竖行文字的右边,标明要求读者特别注意的字、词、句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着重号
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着重号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着重号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
着›
重›