Đọc nhanh: 着墨 (trứ mặc). Ý nghĩa là: miêu tả, trong kịch nhân vật này được miêu tả không nhiều, nhưng người ta cảm thấy rất thật. Ví dụ : - 着墨不多,但是十分贴题。 viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
Ý nghĩa của 着墨 khi là Động từ
✪ miêu tả
指用文字来描述
- 着墨 不 多 , 但是 十分 贴题
- viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
✪ trong kịch nhân vật này được miêu tả không nhiều, nhưng người ta cảm thấy rất thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着墨
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 桌上 放着 一瓶 墨
- Trên bàn có đặt một chai mực.
- 着墨 不 多 , 但是 十分 贴题
- viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
着›