看望 kànwàng

Từ hán việt: 【khán vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán vọng). Ý nghĩa là: thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm. Ví dụ : - 。 Cô ấy đi thăm bạn bệnh.. - 。 Tôi định đi thăm thầy giáo.. - 。 Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 看望 khi là Động từ

thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm

到父母、长辈、老师或者朋友那里去问候他们

Ví dụ:
  • - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • - 打算 dǎsuàn 看望 kànwàng 老师 lǎoshī

    - Tôi định đi thăm thầy giáo.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 看望 kànwàng 同事 tóngshì

    - Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

  • - 周末 zhōumò 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Cuối tuần này, tôi sẽ đi thăm bố mẹ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 看望 với từ khác

看 vs 看望

探望 vs 看望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看望

  • - 看望 kànwàng le 姨妈 yímā

    - Tôi đã đến thăm dì.

  • - zhè 周末 zhōumò yào 看望 kànwàng 亲戚 qīnqī

    - Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 周末 zhōumò 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Cuối tuần này, tôi sẽ đi thăm bố mẹ.

  • - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • - 姐姐 jiějie 看起来 kànqǐlai hěn 失望 shīwàng

    - Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.

  • - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 巅峰 diānfēng

    - Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.

  • - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 彩虹 cǎihóng

    - Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.

  • - 多么 duōme 希望 xīwàng 上线 shàngxiàn jiù néng 看到 kàndào 但是 dànshì 现实 xiànshí shì 那么 nàme de 残酷 cánkù

    - Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.

  • - 打算 dǎsuàn 看望 kànwàng 老师 lǎoshī

    - Tôi định đi thăm thầy giáo.

  • - 现在 xiànzài 看来 kànlái hái 有点 yǒudiǎn 希望 xīwàng

    - Xem ra bây giờ vẫn có chút hy vọng.

  • - yào 看到 kàndào 极远 jíyuǎn de 东西 dōngxī jiù 借助于 jièzhùyú 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 看望 kànwàng 同事 tóngshì

    - Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • - kàn 这事 zhèshì 多分 duōfēn méi 希望 xīwàng le

    - tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng.

  • - 还家 huánjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看望

Hình ảnh minh họa cho từ 看望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao