Đọc nhanh: 看相 (khán tướng). Ý nghĩa là: xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh).
Ý nghĩa của 看相 khi là Động từ
✪ xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh)
观察人的相貌,骨骼或 手 掌的纹路等来判断命运好坏 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看相
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 你 看过 我 的 相册 吗 ?
- Bạn đã xem album ảnh của tôi chưa?
- 刮目相看
- nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 你 能 讓 我 看看 你 的 相簿 嗎 ?
- Bạn sẽ cho tôi xem album ảnh của bạn?
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 我 相去 看 那场 演出
- Tôi tự mình đi xem buổi biểu diễn đó.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
- 这个 市场 已 令人 刮目相看
- Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
看›